Icon Crear Crear

Đề 2 - phần bài nghe

Video Quiz

(9)
Nội dung đề kiểm tra và đáp án

Descarga la versión para jugar en papel

Edad recomendada: 21 años
40 veces realizada

Creada por

Vietnam

Top 10 resultados

  1. 1
    00:35
    tiempo
    100
    puntuacion
  2. 2
    00:59
    tiempo
    100
    puntuacion
  3. 3
    01:14
    tiempo
    100
    puntuacion
  4. 4
    01:28
    tiempo
    100
    puntuacion
  5. 5
    02:27
    tiempo
    100
    puntuacion
  6. 6
    06:45
    tiempo
    100
    puntuacion
  7. 7
    06:35
    tiempo
    90
    puntuacion
  8. 8
    02:37
    tiempo
    81
    puntuacion
  9. 9
    08:17
    tiempo
    81
    puntuacion
  10. 10
    09:18
    tiempo
    81
    puntuacion
¿Quieres aparecer en el Top 10 de este juego? para identificarte.
Crea tu propio juego gratis desde nuestro creador de juegos
Compite contra tus amigos para ver quien consigue la mejor puntuación en esta actividad

Top juegos

  1. tiempo
    puntuacion
  1. tiempo
    puntuacion
tiempo
puntuacion
tiempo
puntuacion
 
game-icon

Đề 2 - phần bài ngheVersión en línea

Nội dung đề kiểm tra và đáp án

por Nguyễn Ngọc Trâm Marketing
1

Câu 6 (2đ) Khách hàng này muốn mua những sản phẩm gì?

2

Câu 7 (2đ) Khách hàng này muốn mua xúc xích loại gì?

3

Câu 8 (2đ) Hộp socola có giá là bao nhiêu?

4

Câu 9 (4đ) Chuyện gì đã xảy ra?

5

Câu 10 (4đ) Khách hàng có muốn lấy túi để đựng đồ không?

6

Câu 11 (4đ) Đã có chuyện gì xảy ra tại cửa hàng?

7

Câu 12 (4đ) Đã có chuyện gì xảy ra tại cửa hàng?

8

Câu 13 (6đ) Khách hàng và nhân viên đã nói chuyện gì với nhau?

9

Câu 14 (6đ) Đang có chuyện gì xảy ra?

10

Câu 15 (8đ) Cửa hàng nói gì về sự việc này?

11

Câu 16 (8đ) Nhân viên đã nói gì với khách?

Explanation

eggs = trứng, bread = bánh mỳ, milk = sữa,

pork = thịt heo, beef = thịt bò

fifty five dollars = $55

expensive = đắt, smaller version = phiên bản nhỏ hơn, try it out = dùng thử

tổng tiền hàng = $59.70, nếu lấy thêm túi thì tổng tiền = $60, vậy cái túi đó là 30 cent

3 tomatoes left = chỉ còn 3 quả, fill up stocks = bổ sung thêm vào kho

a little bit left = chỉ còn lại 1 ít

discount on broccoli = giảm giá bông cải xanh, if you buy from 3 = nếu bạn mua từ 3 bông cải trở lên

out of date = hết hạn

apologize = xin lỗi, inconvenience = sự bất tiện, a mistake = một lỗi sai, inventory management = sự quản lý về kho hàng,

we hope = chúng tôi hy vọng, you will continue = bạn sẽ tiếp tục, shopping with us = mua hàng chỗ chúng tôi

educaplay suscripción