- Thống kê kết quả, số lượng … tính tới hiện tại và vẫn tiếp tục tăng.
- Mô tả việc đã xảy ra và kết thúc rồi.
S + is/am/are + VPII
- Mô tả việc đã xảy ra và đã rõ thời điểm nào.
S + have/has + VPII
- Mô tả việc đã xảy ra lâu rồi.
- Mô tả việc đã xảy ra nhưng không rõ thời điểm nào.
- Mô tả việc đã và vẫn đang xảy ra.
S + V-ed
- Mô tả việc đã xảy ra và không còn liên quan tới hiện tại.
S + VPII
- Thống kê kết quả, số lượng … tính tới hiện tại và không còn tiếp tục tăng nữa.
- Dự đoán điều xảy ra trong tương lai
- Mô tả việc vừa mới xảy ra hay xảy ra gần đây
- Mô tả việc đã xảy ra và để lại kết quả ở hiện tại
- Mô tả một hành động đang xảy ra