Crear actividad
Jugar Relacionar Grupos
1. PRESENT SIMPLE
2. PRESENT CONTINUOUS
3. NONE
4. PRESENT PERFECT
5. PAST SIMPLE

5. Thống kê kết quả, số lượng … tính tới hiện tại và vẫn tiếp tục tăng.

3. Mô tả một điều xảy ra liên tục không ngừng nghỉ

4. Sử dụng với các loại động từ chỉ (1) yêu thích, (2) tư duy, (3) sở hữu và (4) cử động

S + to be + V_ing/V-e+ing/V x2_ing

S + have/has + VPII.

3. Mô tả việc đã xảy ra và không còn liên quan tới hiện tại.

2. Mô tả một hành động tạm thời, chỉ xảy ra những ngày gần đây.

3. Mô tả một chân lý

4. Sử dụng với các loại động từ chỉ (1) yêu thích, (2) sở hữu và (3) tri giác

S + to be + V_ing/V_eing

5. Thống kê kết quả, số lượng … tính tới hiện tại và không còn tiếp tục tăng nữa.

5. Think: với nghĩa cảm nghĩ

1. Mô tả việc đã xảy ra và đã rõ thời điểm nào.

4. Sử dụng với các loại động từ chỉ (1) yêu thích, (2) tư duy, (3) sở hữu và (4) mong ước

3. Mô tả việc đã xảy ra và để lại kết quả ở hiện tại

1. Mô tả một hành động đang xảy ra.

2. Mô tả một hành động ổn định.

2. Mô tả việc đã xảy ra và kết thúc rồi.

4. Sử dụng với các loại động từ chỉ (1) yêu thích, (2) tư duy và (3) tri giác

1. Mô tả việc đã xảy ra nhưng không rõ thời điểm nào.

S + V_ing

4. Mô tả việc vừa mới xảy ra hay xảy ra gần đây

4. Sử dụng với các loại động từ chỉ (1) yêu thích, (2) tư duy, (3) sở hữu và (4) tri giác

5. Think: với nghĩa suy nghĩ

4. Phàn nàn về một điều gì đó xảy ra quá thường xuyên

2. Mô tả việc đã và vẫn đang xảy ra.

1. Mô tả một hành động thường xuyên hay không thường xuyên xảy ra

4. Mô tả việc đã xảy ra lâu rồi.

S + V-ed

S+ V/ V_s/ V_es/V_ies